Notice: Undefined index: options in /mnt/shared-stack/plugins/elementor-pro/3.15.0-cloud1/modules/theme-builder/widgets/site-logo.php on line 192

Kênh thông tin Việt Nam - Nhật Bản
ベトナム・日本総合情報チャンネル

Thống kê số lượng người Việt Nam tại Nhật Bản (tính đến tháng 6/2022)

Tính đến tháng 6/2022, số lượng người Việt Nam là 476.346 - đứng thứ 2 trong tổng số người nước ngoài sống tại Nhật, chỉ xếp sau Trung Quốc.
Lễ hội Việt Nam tại công viên Yoyogi - Ảnh: イベントチェッカー
Lễ hội Việt Nam tại công viên Yoyogi - Ảnh: イベントチェッカー

Mới đây, bộ Tư pháp Nhật Bản đã công bố số lượng người nước ngoài đang sinh sống tại Nhật với tổng cộng 2.961.969 người. Trong đó, Việt Nam xếp thứ 2 với 476.346 người – tăng 43.412 người so với số liệu từ tháng 12/2021. 

Xếp hạng theo các quốc gia

  1. Trung Quốc – 744.551
  2. Việt Nam – 476.346 
  3. Hàn Quốc – 412.340 
  4. Phillipines – 291.066 
  5. Brazil – 207.081 
  6. Nepal – 125.798 
  7. Indonesia – 83.169 
  8. Mỹ – 57.299 
  9. Thái Lan – 54.618 
  10. Đài Loan – 54.213 

Số lượng người Việt tại Nhật theo 47 tỉnh

  1. Aichi – 48.608
  2. Osaka – 45.344 
  3. Tokyo – 37.167 
  4. Saitama – 33.641 
  5. Kanagawa – 29.093 
  6. Chiba – 26.844 
  7. Hyogo – 25.289 
  8. Fukuoka – 19.365 
  9. Shizuoka – 14.865 
  10. Hiroshima – 13.927 
  11. Ibaraki – 13.891 
  12. Gunma – 11.790 
  13. Gifu- 11.212 
  14. Okayama – 10.695 
  15. Mie – 10.506 
  16. Hokkaido – 10.440 
  17. Tochigi – 8.692 
  18. Shiga – 7.688 
  19. Kyoto – 7.154 
  20. Nagano – 6.179 
  21. Kumamoto – 6.037 
  22. Kagoshima – 5.239 
  23. Toyama – 4.943 
  24. Ishikawa – 4.609 
  25. Miyagi – 4.500 
  26. Yamaguchi – 4.106 
  27. Ehime – 3.708 
  28. Kagawa – 3.690 
  29. Niigata – 3.622 
  30. Fukushima – 3.620 
  31. Oita – 3.336 
  32. Yamanashi – 3.221 
  33. Fukui – 3.191 
  34. Nara – 3.182 
  35. Nagasaki – 2.601 
  36. Miyazaki – 2.551 
  37. Okinawa – 2.452 
  38. Saga – 2.328 
  39. Iwate – 2.098 
  40. Aomori – 2.097 
  41. Yamagata – 2.036 
  42. Tokushima – 1.974 
  43. Shimane – 1.485 
  44. Wakayama – 1.481 
  45. Kochi – 1.356 
  46. Tottori – 1.303 
  47. Akita – 768 

Nguồn: Bộ Tư pháp Nhật Bản

Mục lục

Cùng chuyên mục

HONTO News

HONTO Review